Đề thi lớp 1
Lớp 2Lớp 2 - Kết nối tri thức
Lớp 2 - Chân trời sáng tạo
Lớp 2 - Cánh diều
Tài liệu tham khảo
Lớp 3Lớp 3 - Kết nối tri thức
Lớp 3 - Chân trời sáng tạo
Lớp 3 - Cánh diều
Tài liệu tham khảo
Lớp 4Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Lớp 5Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Lớp 6Lớp 6 - Kết nối tri thức
Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Lớp 6 - Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 7Lớp 7 - Kết nối tri thức
Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
Lớp 7 - Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 8Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 9Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 10Lớp 10 - Kết nối tri thức
Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
Lớp 10 - Cánh diều
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 11Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
Lớp 12Sách giáo khoa
Sách/Vở bài tập
Đề thi
Chuyên đề & Trắc nghiệm
ITNgữ pháp Tiếng Anh
Lập trình Java
Phát triển web
Lập trình C, C++, Python
Cơ sở dữ liệu

Đề kiểm tra Toán 9Học kì 1: Phần Đại Số
Học kì 1: Phần Hình Học
Học kì 2: Phần Đại Số
Học kì 2: Phần Hình học
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 3 Đại Số có đáp án (4 đề)
Trang trước
Trang sau
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 3 Đại Số có đáp án (4 đề)
Để học tốt Toán lớp 9, phần dưới đây liệt kê Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 3 Đại Số có đáp án (4 đề), cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi, bài thi Toán lớp 9.
Bạn đang xem: Đề kiểm tra 1 tiết toán 9 chương 3
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 3 Đại Số
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 đại số Học kì 1
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Đề bài
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Cặp số (1;0) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A.3x - 2y = 3 B. 3x - y = 1
C. 0x + 3y = 9 D.2x + 0y = 5
Câu 2: Cho phương trình x + y = 1 (1). Phương trình nào sau đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm.
A.3x - 2y = 5 B. 3x + y = 1 C.x + 3y = 9 D.2x + 2y = 2
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đường thẳng:
A.y = 2x B. y = 3x C. x = 3 D. y = 3
Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình:

A.(2; 1) B.(-2; -1) C.(2; -1) D.(3; 1)
Câu 5: Hệ phương trình:

A.Có nghiệm duy nhất (-3;2)
B. Có vô số nghiệm
C.Hệ vô nghiệm
D. Có nghiêm duy nhất (-2; 4)
Câu 6: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 7 lần chữ số hàng đơn vị của nó và nếu đem số cần tìm chia cho tổng các chữ số của nó được thương là 4 và số dư là 3. Số cần tìm là:
A. 49 B. 35 C. 42 D. 56
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. ( 3 diểm) Giải các hệ phương trình sau

Bài 2. (1 điểm) Cho hệ phương trình:

Gọi (x; y) là nghiệm của hệ phương trình . Xác định giá trị của k để P = x 2 + y 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 3. (3 điểm) Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 520 dụng cụ. Thực tế, xí nghiệp I vượt mức kế hoạch 10%, xí nghiệp II vượt mức kế hoạch 12%, do đó cả hai xí nghiệp đã làm được 577 dụng cụ. Tính số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch.
Hướng dẫn giải
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1.A | 2.D | 3.C | 4.C | 5.A | 6.B |
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.


Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (x; y) = (3; -1)


Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (x; y) = (-3; 4)
Bài 2.

Với k + 2 ≠ 0 &h
Arr; k ≠ -2 thì hệ phương trình có nghiệm :

Ta có:
P = x 2 + y 2 = x 2 + (2x + 4) 2 = 5x 2 + 16x + 16

Vậy với k = (-31)/8 thì biểu thức P = x 2 + y 2 đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 3.
Gọi số dụng cụ xí nghiệp I làm theo kế hoạch là x (dụng cụ)
Gọi số dụng cụ xí nghiệp II làm theo kế hoạch là y (dụng cụ)
Điều kiện x;y ∈ N*.
Vì theo kế hoạch hai xí nghiệp phải làm 520 dụng cụ,nên ta có phương trình: x + y = 520 (1)
Thực tế xí nghiệp I vượt mức kế hoạch 10% và xí nghiệp II vượt mức kế hoạch 12%, do đó cả 2 xí nghiệp làm đc 577 sản phẩm nên ta có phương trình:

Ta có hệ phương trình

Vậy xí nghiệp I làm theo kế hoạch là 270 dụng cụ.
Xí nghiệp II làm theo kế hoạch là 250 dụng cụ.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 đại số Học kì 1
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Đề bài
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Cặp số (2; 0) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 3x - 2y = 6 B. 3x - 2y = 3
C. 3x - y = 1 D. 2x + 0y = 5
Câu 2: Cho phương trình x - y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp được với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số có vô số nghiệm.
A.3x - 2y = 5 B.3x + y = 1 C.x + 3y = 9 D.2x - 2y = 2
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập nghiệm của phương trình 2x + 0y = 4 được biểu diễn bởi đường thẳng:
A.Là đường phân giác góc x
Oy
B.Là đường thẳng đi qua điểm (2; 0) và song song với trục tung
C.Là đường thẳng đi qua điểm (2; 0) và song song với trục hoành
D.Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình

A.(-1;1) B.(-3;-1) C.(2;-1) D.(3;1)
Câu 5: Hệ phương trình:

A. Vô nghiệm
B. Vô số nghiệm
C. Có nghiệm duy nhất
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2m và chu vi của chúng là 48m. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 575 cm2 B. 143 cm2C. 286 cm2 D. 100 cm2
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. (3 điểm) Giải các hệ phương trình.

Bài 2. (1,5 điểm) Cho hệ phương trình:

a)Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất, vô số nghiệm?
b)Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm x 0
Bài 3. (2,5 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc xác định và trong một thời gian xác định. Nếu vận tốc ô tô tăng lên 10 km/h thì đến B trước 30 phút; còn nếu vận tốc ô tô giảm đi 10 km/h thì đến B chậm hơn 45 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định của ô tô?
Hướng dẫn giải
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1.A | 2.D | 3.B | 4.A | 5.C | 6.B |
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.
a)

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (x; y) = (1; -3)


Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (x; y) = (-10; -5)
Bài 2.
a)Hệ phương trình

Có nghiệm duy nhất khi

Có vô số nghiệm khi

Do đó, hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi

Hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm khi

Arr; không tồn tại m thỏa mãn

Với m - 3 ≠ 0 &h
Arr; m ≠ 3 hệ phương trình có nghiệm:

Vì nghiệm của hệ phương trình thỏa mãn x 0 nên ta có:

Vậy với điều kiện 3 0
Bài 3.
30 phút = 1/2 giờ;
45 phút = 3/4 giờ
Gọi vận tốc dự định của ô tô là x (km/h) và thời gian dự định đi của ô tô là y (giờ)
Điều kiện : x > 10; y > 1/2
Lúc đó quãng đường đi của ô tô từ A đến B là x.y (km/h)
Vì ô tô tăng vận tốc lên 10 km/h thì đến B trước 30 phút nên ta có phương trình:

Vận tốc ô tô giảm đi 10 km/h thì đến B chậm hơn 45 phút nên ta có phương trình:

Ta có hệ phương trình

Vậy vận tốc dự định đi của ô tô là 50km/h và thời gian dự định đi của ô tô là 3 giờ.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 đại số Học kì 1
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Đề bài
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Cho phương trình 3x + 4y = 5 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phương trình có vô số nghiệm trên R
B. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình là:

C. Phương trình có cặp nghiệm là cặp số tự nhiên
D. Phương trình không có nghiệm là cặp số nguyên âm.
Câu 2: Cho hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:

Với a, b, c, a’, b’, c’ ≠ 0. Hệ (I) có nghiệm duy nhất khi:

Câu 3: Cho hệ phương trình:

Nghiệm của hệ là:
A.(1;1) B.(-1;1) C.(1;-1) D.(2;-1)
Câu 4: Cho hệ phương trình:

Giá trị m để hệ có nghiệm duy nhất là:
A. m ≠ -1 B. m = 1
C. m ≠ 3 D. m ≠ -2
Câu 5: Phương trình ax + by =c là phương trình bậc nhất hai ẩn, trong đó a, b, c là các số đã biết, với:
A.a ≠ 0 hoặc b ≠ 0 và x, y là các ẩn
B.a, b là các số nguyên, a ≠ 0; b ≠ 0 và x, y là các ẩn
C.a2+b2= 0 và x, y là các ẩn
D.a2+b2= 0;x ≠ 0;y ≠ 0
Câu 6: Cho hệ phương trình:

Giá trị m để hệ phương trình có vô số nghiệm là:
A. m = 1 B. m = -3 C. m = 2 D. m = -3/2
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. (3 điểm) Cho hệ phương trình :

a)Giải hệ phương trình khi a = 2
b)Tìm điều kiện của a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y > 0
c)Tìm giá trị của a để hệ phương trình có nghiệm (x; y) thỏa mãn x = √2y
Bài 2. (1,5 điểm) Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm (1; -1) và (3; 5)
Bài 3. (2,5 điểm) Hai người cùng làm chung trong 15 giờ thì được 1/6 công việc. Nếu để người thứ nhất làm một mình trong 12 giờ, người thứ hai làm trong 20 giờ thì cả hai làm được 1/5 công việc. Hỏi nếu để mỗi người làm riêng thì xong công việc trong bao lâu?
Hướng dẫn giải
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1.C | 2.B | 3.C | 4.A | 5.A | 6.D |
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.
a)Khi a = 2, ta có hệ phương trình

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (7/5; 4/5)

Do a2 + 1 ≠ 0 ∀ x nên hệ phương trình trở thành:

Khi đó:

Vậy với a > (-1)/5 thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x+y >0
c) Hệ phương trình đã cho có nghiệm

Theo đề bài : x=√y

Vậy với

Bài 2.
Phương trình đường thẳng cần tìm có dạng: y = ax + b
Đường thẳng đi qua điểm (1; -1) nên ta có: a + b = -1
Đường thẳng đi qua điểm (3; 5) nên ta có: 3a + b = 5
Khi đó ta có hệ phương trình

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là y = 3x – 4.
Bài 3.
Gọi thời gian người thứ nhất làm riêng xong công việc là x(giờ)
Gọi thời gian người thứ hai làm riêng xong công việc là y(giờ)
Điều kiện: x; y > 0
Trong 1 giờ người thứ nhất làm được 1/x (công việc)
Trong 1 giờ người thứ hai làm được 1/y (công việc)
Vì hai người làm chung trong 15 giờ được 1/6 công việc nên ta có phương trình:

Vì người thứ nhất làm một mình trong 12 giờ và người thứ hai làm một mình trong 20 giờ được 1/5 công việc nên ta có phương trình:

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:

Vậy người thứ nhất làm riêng xong công việc trong 360 giờ; người thứ hai làm riêng xong công việc trong 120 giờ.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 đại số Học kì 1
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Đề bài
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.xy + y = 5 B.3x - 2y = 0 C.x + xy = 2 D.x + y = xy
Câu 2: Phương trình 2x – 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:

Câu 3: Cặp số (-2;1) là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A.2x + 0y = -3 B.0x - 3y = -3
C.2x - 3y = 1 D.2x - y = 0
Câu 4: Hệ phương trình

A. (x = 1 ; y = -1) B. (x = -1 ; y = 1)
C. (x = 2 ; y = -1) D. (x = 1 ; y = 1)
Câu 5: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(-2;1) và N(2;0) là:

Câu 6: Cho hai đường thẳng (d1): m2x – y = m2 + 2m Và (d2): (m + 1)x – 2y = m - 1Biết hai đường thẳng cắt nhau tại A(3;4). Giá trị của m là:
A.m = 0 B. m = 2 C.m = 3 D.m = -1
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. (3 điểm)
a)Tìm giá trị của a và b để đường thẳng ax + by = 4 đi qua hai điểm A(4;-3) và B(-6;7).
b) Cho hệ phương trình

Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 2. (3 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B gồm hai quãng đường AC và CB hết tổng thời gian là 4 giờ 20 phút. Biết quãng đường AC ngắn hơn quãng đường CB là 20km, vận tốc của người đi xe máy trên quãng đường AC là 30 km/giờ và đi trên quãng đường CB là 20km/giờ. Tìm độ dài quãng đường AB.
Bài 3. (1 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2x + 13y=156.
Hướng dẫn giải
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1.B | 2.A | 3.B | 4.D | 5.C | 6.B |
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1.

Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:

Bài 2.
Ta có: 4 giờ 20 phút= 13/3 giờ
Gọi độ dài quãng đường AC là x(km)
Gọi độ dài quãng đường CB là y(km)
Điều kiện x > 0 và y > 20
Lúc đó thời gian người đi xe máy đi trên quãng đường AC là x/30 (giờ)
Thời gian người đi xe máy đi trên quãng đường CB là y/20 (giờ)
Theo đề bài, thời gian cả thảy đi từ A đến B là 4 giờ 20 phút nên ta có phương trình:

Vì quãng đường AB ngắn hơn quãng đường BC là 20 km nên ta có phương trình: y – x = 20 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:

Vậy quãng đường AC dài 40km, quãng đường CB dài 60km.
Bài 3.
Giả sử x;y là các số nguyên thỏa mãn phương trình 2x + 13y = 156
2x + 13y = 156 &r
Arr; 2x = 156 - 13y
Ta nhận thấy 13y và 156 đều chia hết cho 13.
Do đó 2x ⋮ 13
Đặt x = 13t (t ∈ Z) thay vào phương trình ta được:
2.13t + 13y = 156 &h
Arr; 26t + 13y = 156 &h
Arr; 2t + y = 12 &h
Arr; y = - 2t + 12
Vậy nghiệm nguyên của phương trình là (x = 13t; y = - 2t + 12) (với t ∈ Z)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GIA SƯ DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo Viet
Jack Official

... Bài ( 1, 5 điểm): Xác định hàm số bậc y = ax + b đồ thị hàm số qua điểm A(2; 1) cắt trục tung điểm có tung độ BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ... Đáp án D B C C A D B A II TỰ LUẬN: ( Điểm) Bài ( 4,5 điểm) điểm) câu a/ Vẽ đồ thị hàm số ghi điểm ( Tổng cộng Câu b/ Làm ghi điểm Câu c/ Làm ghi 1, 5 điểm Bài 2: Làm ghi 1, 5 điểm ...

... bằng: A -1 B 2 Các p/t : 1) x +y=0; 2) 3x+2y=0; A D ( -1 ; 1) C D 3) 3x=0; 4) 2y=0 p/t bậc có hai ẩn số là: B C 2; D 1; 2; Phần II: ( 7đ) Học sinh trình bày lời giải đầy đủ làm tập Bài 1: (2đ) ... điểm có toạ độ ( 0; - 3) song song với trục hoành D Là đờng thẳng qua gốc tọa độ Oxy x + y = là: x y = Nghiệm hệ phơng trình A (1; -1) B (3 ; -1) C ; ữ 3 Nếu điểm P (1; -2) thuộc đờng thẳng ... Phần I: (3 đ) Khoanh tròn vào chữ đứng trớc câu mà em chọn Cặp số (3; -1) nghiệm phơng trình sau đây: A 3x - 2y = B x + 3y = C 2x + 0y = - D 0x + 4y = x y =1 Heọ phửụng trỡnh coự...

... được: x1= -1; x2 = - Với x1 = -1 => y = x2 = => y = Vậy tọa độ giao điểm là ( -1; 1) và (2;4) Bài 2 a) 2x - 5x + = ∆ = (-5) - = 17 > Vậy Phương trình có nghiệm phân biệt là: x1 = b) ... Câu (1 điểm) Phương trình x2 + 5x - = có nghiệm, có nghiệm là: A x = -1 B.x=5 C x = - D.x=6 Câu (1 điểm) Biệt thức ∆’ phương trình 4x - 6x - = là: A ∆’ = B ∆’ = 13 C ∆’ = 52 D ∆’ = 20 Câu 1: (1 ... b) 3x2 - x - = ∆ = 17 + 17 − 17 ; x2 = 4 ∆’ = (-2 )2 + 12 = 36 => Vậy phương trình có nghiệm phân biệt là: x1 = Bài => ∆" = +6 −6 ; x2= 3 Tính nhẩm nghiệm phương trình: a 2001x2 - 4x - 2005 =...

... hai đờng chéo vuông góc Một tứ giác hình thoi i u kiện đủ để có hai đờng chéo vuông góc Một tứ giác có hai đờng chéo vuông góc i u kiện cần để hình thoi Giả sử hai số nguyên dơng a b có số ... V i i u kiện a,c tr i dấu có a.c Nên phơng trình có hai nghiệm phân biệt, i u mâu thuẫn v i giả thiết phơng trình vô nghiệm Vậy phơng trình vô nghiệm a,c ph i ... Từ (1) (2) có = a = 213 , = 213 ,7 m 1, 2m d = 1, nên (1) (2) d 1, = = 5, 62 .10 3 a 213 , ỏp ỏn Bi Đáp án Đ Không có định lí đảo tứ giác có hai đờng chéo vuông góc hình vuông hoăc đa giác...

... Từ (1) (2) có = a = 213 , = 213 , m 1, 2m d = 1, nên (1) (2) d 1, = = 5, 62 .10 3 a 213 , 1 ỏp ỏn Bi Đáp án Đ Không có định lí đảo tứ giác có hai đờng chéo vuông góc hình vuông hoăc đa giác ... hai đờng chéo vuông góc Một tứ giác hình thoi i u kiện đủ để có hai đờng chéo vuông góc Một tứ giác có hai đờng chéo vuông góc i u kiện cần để hình thoi Giả sử hai số nguyên dơng a b có số ... V i i u kiện a,c tr i dấu có a.c Nên phơng trình có hai nghiệm phân biệt, i u mâu thuẫn v i giả thiết phơng trình vô nghiệm Vậy phơng trình vô nghiệm a,c phải...
... ĐỀ KIỂM TRA TIẾT Họ tên học sinh: Lớp : I Phần trắc nghiệm: Câu Cho A = { , } , B = { - , , , , } Khi (a){-l,0,3} CB A : (b){-l,0, 1} (c) { , , - } (d) { - , } (c)23,54 ... câu sai Câu Cho A = { ; 2; ; } , B = { - ; -2 ; ; } K h i đ ó t ậ p h ợ p A ∩ B l : (a){3;4} (b){ -1 ; -2 ;1; 2;3;4} (c) {1; 2} (d){ -1 ; -2 } Câu Một cầu có thông số chiều d i sau: l = 357 m ± 3m Số quy ... (d)23,547 (c) không mệnh đề; (d) câu sai Câu Số quy tròn số 23,546 đến hàng phần trăm là: (a) 23,55 (b)23,546 Câu Cho mệnh đề P mệnh đề đúng, P (a) mệnh đề sai; (b) mệnh đề đúng; Câu Trong khẳng...
... 3x- 4y+5 x=5 y=3 là: A B 10 C -13 D 20 Câu Bậc đơn thức -5xy z là: A -5 B C D -1 2 Câu Kết phép cộng 5x y+4x y là: A 9x2y B x2y C 20x2y D 9x4y2 Phần II Tự luận Câu (1 điểm) Viết dới dạng thu ... Họ tên: Lớp: Kiểm tra: Toán (60 phút) Điểm Lời phê thầy giáo Phần I Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ đứng trớc ... gọn tìm bậc đơn thức sau: x y ( 5) x y z Câu (2điểm) Cho hai đa thức: P(x) =4x3+5x2+3x -1 Q(x)=2x3-3x2+2x +1 a) Tính P(x)+Q(x) b) Tính P(x)- Q(x) Câu (3 điểm) Cho tam giác ABC cân A Trên cạnh AB...
... Lớp : 9/ Điểm KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn : ĐẠI SỐ – CHƯƠNG IV Nhận xét giáo viên ĐỀ A I/Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời 1)Cho hàm số y = Khẳng định sau : A/Hàm số đồng biến ... Lớp : 9/ BÀI LÀM KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn : ĐẠI SỐ – CHƯƠNG IV Điểm Nhận xét giáo viên ĐỀ B I/Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời 1)Cho hàm số y = có đồ thị (P) ... BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN Bài kiểm tra tiết chương IV – Môn Đại số – HK II I/Trắc nghiệm (4 điểm) : Mỗi câu trả lời cho 0,5 điểm Câu ĐỀ A ĐỀ B A B D D C C II/Tự luận (6 điểm) : ĐỀ A Bài a) M∈(P) ...
... I Trắc nghiệm: (4đ) Câu Đáp án ( Mô i câu đúng 0,5đ) B D D C A A II Tự luận : ( 6đ) Ba i 1: ( 2,5đ) 48 + 20 + 75 5 - + + 25 A = 12 5 = (0,5ð) (0,5ð) (0,5ð) = + 21 Ba i 2: (2đ) ... (0,5ð) (1, 5ð) Ba i 3: (1, 5đ) a) Rút gọn (1 ) 2 x P= + − 2+ x 2− x 4−x ÐK:(x ≠ 4;x ≥ 0) P= 2(2 + x ) + (2 + x ) − x (2 + x )(2 − x ) (0,5ð) 6−3 x (0,25ð) (2 + x )(2 − x ) = (0,25ð) 2+ x b) Tìm ... x )(2 − x ) = (0,25ð) 2+ x b) Tìm x ( 0,5đ) Ta coù = ÑK: x ≥ 2+ x = ⇒ 6(2 + x ) = 15 (0,25ñ) ⇔ x =1 ⇔ 4x = 1 ⇔ x= ( Thoûa ÑK) (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ) ( x ≠ 4; x ≥ 0) B C ...
Xem thêm: Cách Sử Dụng Nồi Cơm Điện Panasonic Nội Địa Nhật Panasonic, Hướng Dẫn Sử Dụng Nồi Cơm Điện Panasonic, Nationa
... 9xy + =(4x2 - 4x2 ) + (6xy – 9xy) + (8 - 3) = - 3xy + A-B = (-4 x2 + 6xy – 3) - (4x2 - 9xy + 8) = -4 x2 + 6xy – - 4x2 + 9xy - = (-4 x 2- 4x2) + (6xy + 9xy) + (-8 - 3) = -8 4x2 + 15 xy -1 1 ... = (10 x2+7yz2– 3)+( -1 0 x2 +5yz2 +12 ) = 10 x2 + 7yz2 – - 10 x2 + 5yz2 + 12 = (10 x 2- 10 x2 ) + (7yz2 + 5yz2) + (12 -3 ) = 12 yz2 +9 0,5 đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ A-B = (10 x2+ 7yz2 – 3 )-( -1 0 x2 ... +5yz2 +12 ) = 10 x2 + 7yz2 – + 10 x2 - 5yz2 - 12 = (10 x2 +10 x2 )+(7yz 2- 5yz2)+ ( -1 2 - 3) = 20x2 + 2yz2 - 15 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ A+B = (-4 x2 + 6xy – 3) + (4x2 - 9xy + 8) = -4 x2 + 6xy – + 4x2 - 9xy +...
Từ khóa: đề kiểm tra 1 tiết chương 3 đại số 8đề kiểm tra 1 tiết chương 2 đại số 9đề kiểm tra 1 tiết chương 4 đại số 9đề kiểm tra 1 tiết chương iii đại số 9đề kiểm tra 1 tiết chương ii đại số 9đề kiểm tra 1 tiết chương 3 đại số 7đề kiểm tra 1 tiết chương iv đại số 9đề kiểm tra 1 tiết chương i đại số 9de kiem tra 1 tiet chuong 3 dai so 11 co dap ankiểm tra 1 tiết chương 3 đại số 9đề kiểm tra một tiết chương 3 đại số 9đề kiểm tra 1 tiết chương 2 đại số 8đề kiểm tra 1 tiết chương iii đại số 8đề kiểm tra 1 tiết chương 4 đại số 8đề kiểm tra 1 tiết chương ii đại số 8Nghiên cứu tổ chức pha chế, đánh giá chất lượng thuốc tiêm truyền trong điều kiện dã ngoại
Một số giải pháp nâng cao chất lượng streaming thích ứng video trên nền giao thức HTTPBiện pháp quản lý hoạt động dạy hát xoan trong trường trung học cơ sở huyện lâm thao, phú thọ
Giáo án Sinh học 11 bài 13: Thực hành phát hiện diệp lục và carôtenôit
ĐỒ ÁN NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ KẾT NỐI VÔ TUYẾN CỰ LY XA, CÔNG SUẤT THẤP LPWANQuản lý hoạt động học tập của học sinh theo hướng phát triển kỹ năng học tập hợp tác tại các trường phổ thông dân tộc bán trú huyện ba chẽ, tỉnh quảng ninh
Phối hợp giữa phòng văn hóa và thông tin với phòng giáo dục và đào tạo trong việc tuyên truyền, giáo dục, vận động xây dựng nông thôn mới huyện thanh thủy, tỉnh phú thọ
Tìm hiểu công cụ đánh giá hệ thống đảm bảo an toàn hệ thống thông tin
Thơ nôm tứ tuyệt trào phúng hồ xuân hương
Chuong 2 nhận dạng rui ro
Tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp từ thực tiễn tỉnh Phú Thọ (Luận văn thạc sĩ)Tranh tụng tại phiên tòa hình sự sơ thẩm theo pháp luật tố tụng hình sự Việt Nam từ thực tiễn xét xử của các Tòa án quân sự Quân khu (Luận văn thạc sĩ)Giáo án Sinh học 11 bài 15: Tiêu hóa ở động vậtchuong 1 tong quan quan tri rui ro
Giáo án Sinh học 11 bài 14: Thực hành phát hiện hô hấp ở thực vật
Giáo án Sinh học 11 bài 14: Thực hành phát hiện hô hấp ở thực vật
Giáo án Sinh học 11 bài 14: Thực hành phát hiện hô hấp ở thực vật
BÀI HOÀN CHỈNH TỔNG QUAN VỀ MẠNG XÃ HỘITÁI CHẾ NHỰA VÀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI Ở HOA KỲQUẢN LÝ VÀ TÁI CHẾ NHỰA Ở HOA KỲ
Tai lieu Mục lục Bài viết Tìm kiếm mới Luận Văn Tài liệu mới Chủ đề tài liệu mới đăng đánh nhau với cối xay gió ngữ văn 8 đã có lần em cùng bố mẹ đi thăm mộ người thân trong ngày lễ tết đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang thuyết minh về con trâu lập dàn ý bài văn tự sự lớp 10 giải bài tập vật lý 8 chuyện cũ trong phủ chúa trịnh giải bài tập vật lý 9 soạn văn tế nghĩa sĩ cần giuộc soạn bài cô bé bán diêm giai bai tap vat ly 8 viet bai tap lam van so 2 lop 9 thuyet minh ve con trau bài ca ngắn đi trên bãi cát sự phát triển của từ vựng tiếp theo ôn tập văn học trung đại việt nam lớp 11 bài tập xác suất thống kê có lời giải bai viet so 2 lop 9 de 1 soan bai co be ban diem ngu van lop 8 phân tích bài thơ tự tình 2