Môn toán lớp 3 có vai trò quan trọng trong chương trình giáo dục tiểu học. Vì vậy nhiều thầy cô thường tìm hiểu đề thi toán để giúp các em nắm vững cấu trúc, rèn luyện giải đề để các em đạt điểm cao. Sau đây, TOPSKKN sẽ tổng hợp 23 đề thi toán lớp 3 học kì 2 có đáp án chi tiết, đầy đủ nhất. Mời thầy cô tham khảo ngay!

*
Đề thi toán lớp 3 học kì 2

1. 6 đề thi toán lớp 3 học kì 2 năm 2022 có đáp án

Bộ đề thi toán lớp 3 học kì 2 năm 2022 được TOPSKKN biên soạn với 6 đề thi, kèm hướng dẫn chi tiết chấm điểm cho từng đề thi, bao gồm cả phần trắc nghiệm và phần tự luận, giúp các em học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán, ôn tập, nắm vững kiến thức để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 3 đạt điểm cao. Mời quý thầy cô tham khảo và tải xuống ngay các đề thi toán lớp 3 học kì 2 hoàn chỉnh ở bên dưới!

Tải tài liệu

2. Bộ đề thi toán lớp 3 học kì 2 năm 2019 có đáp án

– Bộ đề thi toán lớp 3 học kì 2 năm 2019 theo chương trình mới nhất, có đáp án chi tiết và bảng ma trận câu hỏi kèm theo. Qua đó, giúp ích:

Đối với thầy cô: Giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2019 cho các em học sinh.

Bạn đang xem: Đề kiểm tra học kì 2 môn toán lớp 3

Đối với học sinh: Giúp các em nắm chắc được dạng đề, cấu trúc bài tập thường gặp trong bài thi, đồng thời giúp các em luyện giải đề thật thành thục để ôn thi học kì 2 đạt hiệu quả cao.

– Mời thầy cô cùng TOPSKKN tham khảo và tải ngay một số đề thi toán lớp 3 học kì 2 về!

Tải tài liệu

3. 6 đề thi toán lớp 3 học kì 2 năm các trường 2016 2017 có đáp án

– Bộ đề thi toán lớp 3 học kì 2 năm 2016 2017 bao gồm 6 đề thi có đáp án kèm hướng dẫn giải chi tiết do đội ngũ chuyên gia TOPSKKN biên soạn.

– Giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện tập giải đề nhuần nhuyễn và biết cách phân bổ thời gian làm bài thi cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2. Mời thầy cô tham khảo và tải ngay các đề thi toán lớp 3 học kì 2 hoàn chỉnh này xuống!

*
Đề thi toán lớp 3 học kì 2 năm các trường 2016 2017

Tải tài liệu

4. 15 bộ đề thi Toán lớp 3 giữa học kì 2

– Bộ đề thi toán lớp 3 giữa học kì 2 được TOPSKKN biên soạn bao gồm 15 đề thi giúp thầy cô dễ dàng xây dựng đề thi giữa học kì 2 cho học sinh của mình.

– Qua đó giúp các em cũng dễ dàng luyện giải đề thi, nắm vững cấu trúc để đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời thầy cô tham khảo và tải ngay một số đề thi toán lớp 3 học kì 2 về chỉnh sửa!

Tải tài liệu

5. 2 Đề kiểm tra toán lớp 3 học kì 2

– Bộ đề kiểm tra toán lớp 3 học kì 2 gồm 2 đề kiểm tra có hướng dẫn chi tiết kèm theo, được biên soạn chuẩn theo Ma trận 4 mức đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22.

– Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 3 kì 2 có trong đề kiểm tra lớp 3. Đồng thời tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán đạt hiệu quả cao trong kì thi sắp tới. Mời thầy cô tham khảo ngay 2 đề kiểm tra và tải về!

Tải tài liệu

6. 3 đề ôn tập Toán lớp 3 học kì năm 2022

– Bộ đề ôn tập toán lớp 3 học kì 2 năm 2022 bao gồm 3 đề ôn tập, được thiết kế phù hợp với chương trình môn toán cho học sinh lớp 3, phù hợp với năng lực của học sinh tiểu học.

– Qua đó giúp học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì 2. Mời thầy cô tham khảo và tải ngay về để xây dựng đề bài ôn tập đạt hiệu quả cao!

*
Đề ôn tập Toán lớp 3 học kì năm 2022

Tải tài liệu

Như vậy, bài viết trên đã tổng hợp 33 mẫu đề thi toán lớp 3 học kì 2 có đáp án, hướng dẫn chấm thi chi tiết nhất, kèm theo link tải hoàn toàn miễn phí để thầy cô dễ dàng tải về chỉnh sửa thành đề thi của mình. Hy vọng sẽ giúp thêm kiến thức cho thầy cô. Chúc thầy cô đạt kết quả cao!

Lớp 1

Đề thi lớp 1

Lớp 2

Lớp 2 - Kết nối tri thức

Lớp 2 - Chân trời sáng tạo

Lớp 2 - Cánh diều

Tài liệu tham khảo

Lớp 3

Lớp 3 - Kết nối tri thức

Lớp 3 - Chân trời sáng tạo

Lớp 3 - Cánh diều

Tài liệu tham khảo

Lớp 4

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Lớp 5

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Lớp 6

Lớp 6 - Kết nối tri thức

Lớp 6 - Chân trời sáng tạo

Lớp 6 - Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 7

Lớp 7 - Kết nối tri thức

Lớp 7 - Chân trời sáng tạo

Lớp 7 - Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 8

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 9

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 10

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Lớp 10 - Chân trời sáng tạo

Lớp 10 - Cánh diều

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 11

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 12

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề thi

Chuyên đề & Trắc nghiệm

IT

Ngữ pháp Tiếng Anh

Lập trình Java

Phát triển web

Lập trình C, C++, Python

Cơ sở dữ liệu


*

Đề thi Toán 3Bộ đề thi Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
Bộ đề thi Toán lớp 3 - Cánh diều
Bộ đề thi Toán lớp 3 - Chân trời sáng tạo
Top 30 Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2022-2023 có đáp án | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

Để học tốt Toán lớp 3, phần dưới đây liệt kê Top 30 Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2022 - 2023 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 3.

Top 30 Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2022-2023 có đáp án | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

Để mua trọn bộ Đề thi Toán lớp 3 bản word có lời giải chi tiết, đẹp mắt, quý Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn


*

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)


Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Minh có 5 tờ tiền mệnh giá 20 000 đồng. Số tiền Minh có là:

A. 25 000 đồng

B. 50 000 đồng

C. 100 000 đồng

D. 150 000 đồng

Câu 2. Trong hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đó, 1 quả bóng vàng. Khi lấy một quả bóng từ trong chiếc hộp thì có mấy khả năng xảy ra:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 3.“2 giờ = .... phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 60

B. 180

C. 90

D. 120


Câu 4.Phép chia nào dưới đây có số dư là 1

*

A. 15 247 : 5

B. 23 016 : 4

C. 12 364 : 3

D. 58 110 : 9

Câu 5. Ngày 6 tháng 6 năm 2022 là Thứ Hai. Vậy Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 vào ngày nào?

A. Ngày 10

B. Ngày 11

C. Ngày 12

D. Ngày 13

Câu 6. Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là:

A. 32 852

B. 23 582

C. 32 258

D. 23 852


Câu 7. Chu vi tam giác ABC là:

*

A. 15 cm

B. 10 cm

C. 12 cm

D. 13 cm

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Cho số cây trồng được của một quận vào các năm 2019; 2020; 2021 lần lượt là: 1 234 cây, 2 134 cây, 2 132 cây.

a) Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau:

Năm

2019

2020

2021

Số cây

...............

...............

..............

b) Tính tổng số cây của quận đó trồng được trong 3 năm 2019, 2020, 2021.

Bài giải

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Câu 9. Đặt tính rồi tính

12 479 + 58 371

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

54 679 – 36 198

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

27 061 × 3

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

52 764 : 4

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

.....................

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 24368 + 15336 : 3

= ....................................

= ....................................

b) 2 × 45000 : 9

= ....................................

= ....................................

Câu 11. Điền dấu >,

Loại kem

Vị dâu

Vị vani

Vị socola

Số lượng (cốc)

2

1

3

Mỗi cốc kem giá 15 000 đồng, hôm nay cửa hàng có chương trình khuyến mại “mua 5 tặng 1”. Tổng số tiền nhóm bạn của Mai cần trả là ................... đồng.

Mai gọi kem vị vani nhưng đã lấy nhầm cốc kem vị khác. Khả năng xảy ra là:

................................................................................................................................

................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

C

D

D

C

D

D

A

Câu 1.

Đáp án đúng là: C

Số tiền Minh có là:

20 000 × 5 = 100 000 (đồng)

Đáp số: 100 000 đồng

Câu 2.

Đáp án đúng là: D

Khi lấy một quả bóng từ trong chiếc hộp thì có 3 khả năng có thể xảy ra:

- Có thể lấy được quả bóng xanh.

- Có thể lấy được quả bóng đỏ.

- Có thể lấy được quả bóng vàng.

Câu 3.

Đáp án đúng là: D

1 giờ = 60 phút

Vậy 2 giờ = 60 phút × 2 = 120 phút.

Câu 4.

Đáp án đúng là: C

*

*

Câu 5.

Đáp án đúng là: D

Một tuần có 7 ngày, Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 là ngày 13 (vì 6 + 7 = 13).

Câu 6.

Đáp án đúng là: D

Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là: 23 852.

Câu 7.

Đáp án đúng là: A

Chu vi tam giác ABC là:

4 + 5 + 6 = 15 (cm)

Đáp số: 15 cm.

Phần 2. Tự luận

Câu 8.

a) Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau:

Năm

2019

2020

2021

Số cây

1 234

2 134

2 132

b)

Bài giải

Tổng số cây của quận đó trồng được trong 3 năm là:

1 234 + 2 134 + 2 132 = 5 500 (cây)

Đáp số: 5 500 cây.

Câu 9.

*

*

*

*

Câu 10.

a) 24 368 + 15 336 : 3

= 24 368 + 5 112

= 29 480

b) 2 × 45 000 : 9

= 90 000 : 9

= 10 000

Câu 11.

5 257 52 657

78 382 > 9 991

8 712 60 995

7 271 > 2 612

7 875 7 890

Câu 12.

Bài giải

Hôm nay bác Tâm thu được số ki-lô-gam nhãn là:

13 500 – 700 = 12 800 (kg)

Cả hai ngày bác Tâm thu hoạch được số ki-lô-gam nhãn là:

13 500 + 12 800 = 26 300 (kg)

Đáp số: 26 300 kg

Câu 13.

Mỗi cốc kem giá 15 000 đồng, hôm nay cửa hàng có chương trình khuyến mại “mua 5 tặng 1”. Tổng số tiền nhóm bạn của Mai cần trả là 75 000 đồng.

Mai gọi kem vị vani nhưng đã lấy nhầm cốc kem vị khác. Khả năng xảy ra là:

- Mai có thể lấy được cốc kem vị dâu.

- Mai có thể lấy được cốc kem vị socola.

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Quan sát hình vẽ dưới đây, điền từ thích hợp vào chỗ chấm.

*

Diện tích hình A …. diện tích hình B?

A. lớn hơn

B. bé hơn

C. bằng

D. không so sánh được

Câu 2. Cho bảng thống kê sau:

Địa điểm

Hà Nội

Sapa

Cà Mau

Nhiệt độ

38 o
C

20 o
C

30 o
C

Quan sát bảng số liệu và cho biết nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa bao nhiêu độ C?

A. 10o
C

B. 12o
C

C. 15o
C

D. 18o
C

Câu 3. Năm nay mẹ 36 tuổi, tuổi của con bằng tuổi của mẹ giảm đi 4 lần. Hỏi năm nay con mấy tuổi?

A. 6 tuổi

B. 7 tuổi

C. 10 tuổi

D. 9 tuổi

Câu 4. Một nhóm bạn gồm Hoa, Hồng, Huệ, Hương. Cô giáo chọn 1 bạn bất kì để làm nhóm trưởng. Cô giáo ‘không thể’ chọn bạn nào?

A. Hoa

B. Hồng

C. Đào

D. Hương

Câu 5. Chọn phát biểu đúng

A. 85 367 phút 9 000 m

C. 10 lít > 9 999 ml

D. 10 km > 90 000 m

Câu 6. Số 86 539 có chữ số hàng chục nghìn là:

A. 8

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 7.Một hình vuông có chu vi 20 cm. Diện tích của hình vuông đó là:

A. 20 cm2

B. 25 cm

C. 25 cm2

D. 20 cm

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Đọc nội dung sau và trả lời câu hỏi.

Bốn trang trại A, B, C, D có số gà như sau:

Trang trại A: 74 052 con.

Trang trại B: 76 031 con.

Trang trại C: 7 894 con.

Trang trại D: 74 785 con.

a) Số 76 031 đọc là: ..................................................................................

b) Chữ số 4 trong số 74 052 có giá trị là: .................................................

c) Nếu làm tròn đến chữ số hàng nghìn thì ta nói trang trại C có khoảng ............ con gà.

d) Trong bốn trang trại trên:

Trang trại ......... có số gà nhiều nhất.

Trang trại .......... có số gà ít nhất.

Câu 9. Đặt tính rồi tính

7 479 + 3 204

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

24 516 – 4 107

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

13 104 × 7

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

48 560 : 5

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

Câu 10. Tính giá trị biểu thức:

a) 8 103 × 3 – 4 135

= ..............................................

= ..............................................

b) 24 360 : 8 + 6 900

= ..............................................

= ..............................................

c) (809 + 6 215) × 4

= ..............................................

= ..............................................

d) 17 286 – 45 234 : 9

= ..............................................

= ..............................................

Câu 11. Cho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình vẽ)

*

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào :

a) Ba điểm A, O, C thẳng hàng.

b) O là trung điểm của đoạn thẳng AB.

c) Hình trên có 4 góc vuông.

d) Hình tròn tâm O có bán kính là AC.

Câu 12. Giải toán

Hoa mua gấu bông hết 28 000 đồng, mua keo dán hết 3 000 đồng. Hoa đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại cho Hoa bao nhiêu tiền?

Bài giải

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

Câu 13. Số?

*

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A

D

D

C

C

A

C

Câu 1.

Đáp án đúng là: A

Diện tích hình A bằng 9 ô vuông.

Diện tích hình B bằng 6 ô vuông.

Nên: Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.

Câu 2.

Đáp án đúng là: D

Nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa là:

38 – 20 = 18 (o
C)

Câu 3.

Đáp án đúng là: D

Tuổi của con năm nay là:

36 : 4 = 9 (tuổi)

Đáp số: 9 tuổi.

Câu 4.

Đáp án đúng là: C

Vì trong danh sách không có bạn Đào nên cô giáo không thể chọn bạn Đào.

Câu 5.

Đáp án đúng là: C

A. Sai vì 85 367 phút > 74 256 phút

B. Sai vì 10 000 dm = 1 000 m

Mà 1 000 m > 9 000 m nên 1 000 m 2)

Đáp số: 25 cm2.

Phần 2. Tự luận

Câu 8.

a) Số 76 031 đọc là: Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi mốt.

b) Chữ số 4 trong số 74 052 có giá trị là: 4 000.

c) Nếu làm tròn đến chữ số hàng nghìn thì ta nói trang trại C có khoảng 8 000 con gà.

d) Trong bốn trang trại trên:

Trang trại B có số gà nhiều nhất.

Trang trại C có số gà ít nhất.

Câu 9.

*

*

*

*

Câu 10.

a) 8 103 × 3 – 4 135

= 24 309 – 4 135

= 20 174

b) 24 360 : 8 + 6 900

= 3 045 + 6 900

= 9 945

c) (809 + 6 215) × 4

= 7 024 × 4

= 28 096

d) 17 286 – 45 234 : 9

= 17 286 – 5 026

= 12 260

Câu 11.

*

a) Ba điểm A, O, C thẳng hàng.

*

b) O là trung điểm của đoạn thẳng AB.

c) Hình trên có 4 góc vuông.

Giải thích: Hình trên có 8 góc vuông.

d) Hình tròn tâm O có bán kính là AC.

Giải thích: Hình tròn tâm O có bán kính là OA, OD, OB, OC.

Hình tròn tâm O có các đường kính là AC, BD.

Câu 12.

Bài giải

Hoa mua gấu bông và keo dán hết số tiền là:

28 000 + 3 000 = 31 000 (đồng)

Cô bán hàng trả lại cho Hoa số tiền là:

50 000 – 31 000 = 19 000 (đồng)

Đáp số: 19 000 đồng

Câu 13.

*

Giải thích:

Chia hình H ra thành 2 hình vuông như sau:

*

- Hình vuông nhỏ có độ dài cạnh bằng 4 cm.

Diện tích hình vuông nhỏ là:

4 × 4 = 16 (cm2)

- Hình vuông lớn có độ dài cạnh là 6cm.

Diện tích hình vuông lớn là:

6 × 6 = 36 (cm2)

- Diện tích hình H là:

16 + 36 = 52 (cm2)

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. So sánh cân nặng của túi muối và túi đường?

*

A. Túi đường nặng hơn túi muối

B. Túi muối nặng hơn túi đường

C. Túi đường nhẹ hơn túi muối

D. Hai túi có cân nặng bằng nhau

Câu 2. Số liền sau của số 65 238 là:

A. 76 238

B. 55 238

C. 65 239

D. 65 237

Câu 3. Cho hình vẽ sau, cho biết góc vuông tại đỉnh nào?

*

A. Góc vuông tại đỉnh A

B. Góc vuông tại đỉnh B

C. Góc vuông tại đỉnh C

D. Đây không phải góc vuông

Câu 4. Làm tròn số 54 328 đến hàng chục nghìn, ta được số:

A. 54 000

B. 55 000

C. 50 000

D. 60 000

Câu 5. Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5 cm. Tính độ dài PQ

*

A. PQ = 5 cm

B. PQ = 5 m

C. PQ = 3 cm

D. PQ = 3 m

Câu 6. Số lớn nhất trong các số 585; 9 207; 54 138; 13 205 là:

A. 585

B. 54 138

C. 9 207

D. 13 205

Câu 7. Mẹ đi công tác ngày 29 tháng 8 đến hết ngày 5 tháng 9 cùng năm. Số ngày Mẹ đi công tác là:

A. 5 ngày

B. 6 ngày

C. 7 ngày

D. 8 ngày

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Chu vi của một hình chữ nhật bằng tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.

 

b) Chu vi của một hình vuông gấp 2 lần độ dài cạnh hình vuông đó.

 

c) Số 3 000 gấp lên 3 lần thì được số 6 000.

 

d) Số 4 000 giảm đi 2 lần thì được số 2 000.

 

Câu 9. Đặt tính rồi tính

23 617 – 12 178

...………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

72 425 + 1 933

...………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

21 725 × 4

...………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

8 438 : 7

...………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 18 000 + 22 000 – 15 000

= ..................................................

= ..................................................

b) (66 265 – 44 526) × 2

= ..................................................

= ..................................................

c) 27 582 + 26 544 : 2

= ..................................................

= ..................................................

d) 12 458 : 2 × 3

= ..................................................

= ..................................................

Câu 11. Điền >,

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A

C

A

C

A

B

D

Câu 1.

Đáp án đúng là: A

Túi đường nặng 500 g.

Túi muối nặng 400 g.

Mà 500 g > 400 g

Vậy túi đường nặng hơn túi muối.

Câu 2.

Đáp án đúng là: C

65 238 + 1 = 65 239

Vậy số liền sau của số 65 238 là 65 239.

Câu 3.

Đáp án đúng là: A

Góc vuông đỉnh A, cạnh AB và AC.

Câu 4.

Đáp án đúng là: C

Để làm tròn số 54 328 đến hàng chục nghìn ta xét chữ số hàng nghìn.

Số 54 328 có chữ số hàng nghìn là 4. Mà 4

a) Chu vi của một hình chữ nhật bằng tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.

S

b) Chu vi của một hình vuông gấp 2 lần độ dài cạnh hình vuông đó.

S

c) Số 3 000 gấp lên 3 lần thì được số 6 000.

S

d) Số 4 000 giảm đi 2 lần thì được số 2 000.

Đ

Câu 9.

a) 18 000 + 22 000 – 15 000

= 40 000 – 15 000

= 25 000

b) (66 265 – 44 526) × 2

= 21 739 × 2

= 43 478

c) 27 582 + 26 545 : 2

= 27 582 + 13 272

= 40 854

d) 12 458 : 2 × 3

= 6 229 × 3

= 18 687

Câu 11. Điền >, 70 000

20 340 20 430

96 329 > 95 132

20 306 = 20 000 + 300 + 6

78 659 79 659

40 000 + 500 + 6 45 006

Câu 12.

Bài giải

Thư viện đó có số quyển sách khoa học và sách văn học là:

3 600 + 2 540 = 6 140 (quyển)

Thư viện đó có số quyển sách lịch sử là:

12 673 – 6 140 = 6 533 (quyển)

Đáp số: 6 533 quyển.

Câu 13.

Vì số cần tìm là số lẻ và chia hết cho 5 nên số đó có chữ số hàng đơn vị là 5.

Chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng đơn vị. Nên chữ số hàng trăm phải là chữ số vừa chia hết cho 2 và 3. Vậy chữ số hàng trăm là 6 (vì 6 là chữ số vừa chia hết cho 2 và 3).

Suy ra chữ số hàng chục là 6 : 3 = 2 và chữ số hàng nghìn là 6 : 2 = 3.

Số cần tìm là 3 625.

Đáp số: 3 625

Lưu trữ: Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 sách cũ

Tải xuống

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 3

Năm học 2022 - 2023

Thời gian: 40 phút

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1 : Số lớn nhất trong các số 9788; 9887; 7889; 7988 là:

A. 9788

B. 9887

C. 7889

D. 7988

Câu 2 : Số liền sau của số 9999:

A. 1000

B. 10000

C. 100000

D. 9998

Câu 3 : Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy?

A. Thứ tư

B. Thứ năm

C. Thứ sáu

D. Thứ bảy

Câu 4 : Một hình tròn có tâm I có bán kính là 6 cm. Đường kính của hình tròn là:

A. 10 cm

B. 12 cm

C. 20cm

D. 25 cm

Câu 5 : Một hình vuông ABCD có chu vi là 40 cm. tìm cạnh hình vuông đó.

A. 20 cm

B. 15 cm

C. 144 cm

D. 10 cm

Phần 2. Tự luận

Bài 1 : Đặt tính rồi tính:

a) 18229+35754

b) 7982-3083

c) 24043 × 4

d) 3575 : 5

Bài 2 : Tính:

a) 99637 – 12403 × 8

b) X × 3 =18726

Bài 3 : Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học lắp 40 cái quạt trần. Hỏi có 32 cái quạt trần thì lắp được mấy phòng học?

Bài 4 : Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm. người ta cắt lấy ra một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa. Tính diện tích tấm bìa còn lại?

*

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 3

Năm học 2022 - 2023

Thời gian: 40 phút

PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)

Câu 1 : Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là:

A. 69 327

B. 63 927

C. 72 396

D. 92763

Câu 2 : Số lớn nhất trong các số sau là:

A. 68 409

B. 67 934

C. 66 804

D. 68 712

Câu 3 : Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút.

A. 10 phút

B. 5 phút

C. 15 phút

D. 7 giờ 5 phút

Câu 4 : 1kg 95g = …… 1095g. Dấu điền vào chỗ chấm là:

A.

D. Không có

Câu 5 : May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo như thế?

A. 2 bộ

B. 3 bộ

C. 4 bộ

D. 36 bộ

Câu 6 : Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 9cm là:

A. 126 cm2

B. 126 cm2

C. 46 cm2

D. 23 cm2

II. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)

Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 5cm. Tính

a) Chu vi hình chữ nhật là ………. cm

b) Diện tích hình vuông là ……….

PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1 : Đặt tính rồi tính

31728 + 15643

42907 – 29086

17193 x 4

69584 : 3

Bài 2 : Tính giá trị biểu thức:

a) 317 × (12 – 7)

b) 369 : 3 + 912

Bài 3 : Tìm m:

a) m – 657 = 371 × 2

b) m : 6 = 318 + 203

Bài 4 : Nhà Hùng thu hoạch được 654kg nhãn, đã bán đi

*
số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam nhãn?

Bài 5 : Tính nhanh: 3416 + 1025 + 6584

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Xem thêm: Cách Cài Đặt Máy In Canon 2900 Cho Win 7 Win 10, Hướng Dẫn Cài Máy In Canon 2900 Cho Win 10, Win 7

Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 3

Năm học 2022 - 2023

Thời gian: 40 phút

Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 : Số gồm 5 chục nghìn 6 nghìn 7 trăm 9 chục là:

A. 5 679

B. 56 790

C. 56 709

D. 57 690

Câu 2 : Số bé nhất có 3 chữ số là:

A. 1000

B. 100

C. 989

D. 109

Câu 3 : Số lớn nhất có 4 chữ số là:

A. 950

B. 900

C. 9050

D. 9999

Câu 4 : Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 5 phút là :

A. 10 phút

B. 60 phút

C. 15 phút

D. 5 phút

Câu 5 : Một hộp sữa cân nặng 678 g, vỏ hộp cân nặng 129 g. Vậy sữa trong hộp cân nặng là :

A. 788 g

B. 547 g

C. 549 g

D. 807 g

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1 : Tính giá trị biểu thức:

a) 10492 + 16434 × 3

b) (5394 + 34672 ) : 2

Bài 2 : Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 9 cm, chiều dài hơn chiều rộng 2 dm.

Bài 3 : Tính:

3647 + 45629

43650 – 1985

13283 x 6

19368 : 5

Bài 4 : Ba mua 1 kg đường về làm bánh và nấu chè,

*
số đường đó để nấu chè, số đường còn lại để làm bánh. Hỏi số đường làm bánh là bao nhiêu gam?