Đề thi cuối kì 2 Toán 10 năm 2022 - 2023 tuyển chọn 18 đề kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi.
Bạn đang xem: Đề thi học kì lớp 10 môn toán
TOP 18 Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2022 - 2023
Đề thi học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức
Đề thi học kì 2 Toán 10
SỞ GD&ĐT ……..
TRƯỜNG THPT…………….. (Đề thi gồm có 03 trang)
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1. Xét hai đại lượng x,y phụ thuộc vào nhau theo các hệ thức dưới đây. Trường hợp nào thì y là hàm số của x
A. y = 2x - 1.



Câu 2. Tập xác định D của hàm số





Câu 3. Trục đối xứng của đồ thị hàm số





Câu 4. Biết đồ thị hàm số

A. m = 6.
B. m = 7.
C. m = - 25.
D. m = 5.
Câu 5. Cho tam thức bậc hai



A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng d có phương trình



Câu 10.Phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng?

D. 2x - y - 1 = 0.
Câu 11.Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác ABC có A(1;1),B(0;2),C( - 2;6). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM.
A. 3x - 2y - 1 = 0.
B. 3x - 2y + 11 = 0.
C. 3x + 2y - 5 = 0.
D. 3x + 2y + 5 = 0.
Câu 12.Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng d có phương trình 2x + y - 5 = 0. Đường thẳng d song song với đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A. x - 2y - 5 = 0.
B. - 2x - y + 5 = 0.
C. 2x + y + 5 = 0.
D. x - 2y + 5 = 0.
Câu 13.Trong mặt phẳng toạ độ, cho hai đường thẳng




Câu 14.Tính khoảng cách từ điểm






Câu 15.Trong mặt phẳng tọa độ, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?


Câu 16.Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn





Câu 17.Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm







Câu 18.Cho đường tròn



A. y - 5 = 0.
B. y + 5 = 0.
C. x - 1 = 0.
D. x - y - 6 = 0.
Câu 19.Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của hyperbol?




Câu 20.Phương trình chính tắc của \left( E \right) có độ dài trục lớn bằng 6, trục nhỏ bằng 4 là




Câu 21.Một tổ có 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật?
A. 35.
B. 7.
C. 5.
D. 12.
Câu 22.Bạn An có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay và 2 kiểu dây. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. 5.
B. 3.
C. 12.
D. 6.
Câu 23.Từ các chữ số 1;2;3;5;6;9 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 432.
B. 120.
C. 240.
D. 180.
Câu 24.Cho hai số tự nhiên k,\,\,n thỏa mãn 1 \le k \le n. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử là

Câu 25.Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Trong giờ học thể dục thầy giáo yêu cầu tổ xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp?
A. 3!.
B. 3!.4!.
C. 10!.
D. 7!.
Câu 26.Số tập con có 9 phần tử của tập hợp có 15 phần tử là
B. 5004.
C. 5005.

Câu 27.Tổ một của lớp 11/3 có 8 học sinh trong đó có bạn Nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trực lớp trong đó phải có Nam?
A. 35.
B. 56.
C. 70.
D. 210.
Câu 28.Tổ 1 lớp 11/3 có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra 4 học sinh của tổ 1 để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nam?
A. 600.
B. 25.
C. 325.
D. 30.
Câu 29. Trong khai triển nhị thức Newton của

A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 30.Tung ngẫu nhiên 1 đồng xu cân đối và đồng chất 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu

A.4.
B.8.
C.2.
D.36.
Câu 31.Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là
A. 1.



Câu 32.Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh. Tính xác suất chọn được 1 học sinh nữ.




Câu 33.Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm xuất hiện trong 2 lần gieo không nhỏ hơn 8 là




Câu 34.Trên kệ có 5 quyển sách toán, 3 quyển sách lý và 4 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển. Xác suất để 3 quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển sách toán là




Câu 35.Có 2 cái hộp: Hộp thứ nhất có 5 bi xanh và 4 bi đỏ; hộp thứ hai có 4 bi xanh và 3 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên cùng một lúc mỗi hộp 2 bi. Tính xác suất để lấy được đúng 1 bi xanh.




II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số


Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm A(4; - 1);B( - 2;5). Viết phương trình đường tròn đường kính AB.
Câu 38. Một nhóm có 9 học sinh gồm 6 học sinh nam (trong đó có Hiệp) và 3 học sinh nữ. Xếp 9 học sinh đó thành một hàng ngang. Tính xác suất để Hiệp không đứng cạnh bạn nữ nào.
Câu 39. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật ABCD biết BC có phương trình 6x - 7y + 32 = 0, hình chiếu vuông góc của A lên BD là


Đáp án đề thi học kì 2 Toán 10
1A | 2A | 3A | 4D | 5B | 6A | 7C |
8B | 9A | 10D | 11C | 12C | 13B | 14A |
15B | 16D | 17C | 18A | 19D | 20C | 21D |
22D | 23B | 24C | 25C | 26C | 27A | 28C |
29C | 30A | 31B | 32C | 33C | 34D | 35D |
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36.
+ Hàm số xác định khi



+ Hàm số xác định trên khoảng

%20%5CLeftrightarrow%202m%20-%201%20%5Cle%201%20%5CLeftrightarrow%20m%20%5Cle%201.)
Câu 37.
+ Gọi I là trung điểm

+ Đường tròn đường kính AB có tâm



Câu 38.
Số phần tử của không gian mẫu là:

Gọi A là biến cố: “Hiệp không đứng cạnh bạn nữ nào”.
Có 2 trường hợp:
* Trường hợp 1: Hiệp đứng đầu hoặc cuối hàng.
+ Xếp chỗ ngồi cho Hiệp, có 2 cách.
+ Chọn 3 chỗ từ 7 chỗ không kề với Hiệp và xếp cho 3 bạn nữ, có

+ Xếp chỗ ngồi cho 5 bạn nam còn lại, có 5! cách.
Suy ra trường hợp 1 có:

* Trường hợp 2: Hiệp không đứng đầu hoặc cuối hàng.
+ Xếp chỗ ngồi cho Hiệp, có 7 cách.
+ Chọn 3 chỗ từ 6 chỗ không kề với Hiệp và xếp cho 3 bạn nữ, có

+ Xếp chỗ ngồi cho 5 bạn nam còn lại, có 5! cách.
Suy ra trường hợp 2 có

Khi đó, ta có số phần tử biến cố A:

Vậy xác suất cần tính:

Câu 39.
+ Đường thẳng BD đi qua 2 điểm H,K nên nhận vectơ



+


Suy ra

+ Đường thẳng AB vuông góc với BC nên AB có dạng 7x + 6y + c = 0.
AB đi qua điểm

Vậy AB có phương trình 7x + 6y + 9 = 0
+ Đường thẳng AK đi qua điểm K và vuông góc với BD nên có phương trình 4x + y - 7 = 0.

Đề thi học kì 2 Toán 10 Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn Toán 10
SỞ GD&ĐT ……..
TRƯỜNG THPT…………….. (Đề thi gồm có 03 trang)
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề |
Đề bài
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1. Tung một đồng xu bốn lần liên tiếp và ghi lại kết quả. Số kết quả có thể xảy ra là
A. 8.
B. 16.
C. 2.
D. 4.
Câu 2. Từ các chữ số 2;3,4; 9. Lập ra các số có bốn chữ số khác nhau, số các số lập được là
A. 120.
B. 240.
C. 24.
D. 12.
Câu 3. Số tập con gồm 4 phần tử khác nhau của một tập hợp gồm 7 phần tử là



D. 7.
Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?




Câu 5. Trong khai triển nhị thức


A. 11.
B. 12.
C. 25.
D. 10.
Câu 6. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 17658, biết

A. 17700.
B. 17800.
C. 17500.
D. 17600.
A. 5.
B. 17.
C. 19.
D. 24.
Câu 8. Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh thành ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau
Năng suất lúa (tạ/ha) | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 |
Tần số | 4 | 7 | 9 | 6 | 5 |
Hãy tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.
A. 40.
B. 20.
C. 61.
D. 1.
Câu 9. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Phương sai luôn là một số không âm.
B. Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn.
C. Phương sai càng lớn thì độ phân tán so với số trung bình cộng càng lớn.
D. Phương sai luôn lớn hơn độ lệch chuẩn.
Câu 10. Số phần tử của không gian mẫu các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của một xúc xắc sau 4 lần gieo liên tiếp là
A. 36.
B. 24.
C. 216.
D. 1296.
Câu 11. Gọi G là biến cố tổng số chấm bằng 8 khi gieo một xúc xắc hai lần liên tiếp. Số phần tử của G là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 12. Gieo một đồng xu và một con xúc xắc. Số phần tử của không gian mẫu là
A. 24.
B. 12.
C. 8.
D. 6.
Câu 13. Cho A là một biến cố liên quan đến phép thử T. Mệnh đề nào sau đây đúng?



Câu 14. Cho phép thử với không gian mẫu




Câu 15. Cho M = (3;4) và N(5; - 2). Tọa độ của vectơ



D. \left( {8;\,2} \right).
Câu 16. Cho







Câu 17. Đường trung trực của đoạn AB với A(5; 2) và B(3,0) có phương trình là
A. x + y + 5 = 0.
B. x + y + 7 = 0.
C. x + y - 7 = 0.
D. x + y - 5 = 0.
Câu 18. Trong mặt phẳng, cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình tổng quát 9x + 4y - 3 = 0 và 4x - 9y + 6 = 0. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng .
A. Song song.
B. Vuông góc.
C. Cắt nhau.
D. Trùng nhau.
Câu 19. Trong mặt phẳng , đường tròn C có tâm I(2; - 3) và đi qua gốc tọa độ có phương trình là




Câu 20. Đường tròn



Câu 21. Trong mặt phẳng cho elip có phương trình chính tắc

Câu 22. Cho elip






Câu 23. Số 253,125, 000 có bao nhiêu ước số tự nhiên?
A. 160.
B. 240.
C. 180.
D. 120.
Câu 24. Trong một trường có 4 học sinh giỏi lớp 12; 3 học sinh giỏi lớp 11; 5 học sinh giỏi lớp 10. Cần chọn 5 học sinh giỏi để tham gia một cuộc thi với trường khác sao cho khối 12 có 3 em và mỗi khối 10, 11 có đúng 1 em. Số các cách chọn là
A. 60.
B. 180.
C. 330.
D. 4.
Câu 25. Từ danh sách gồm 9 học sinh của lớp 10A1, cần bầu ra các ban cán sự lớp gồm một lớp trưởng, hai lớp phó và một bí thư. Có bao nhiêu khả năng cho kết quả bầu ban cán sự này?
A. 126.
B. 3024.
C. 84.
D. 6561.
Câu 26. Hệ số của


A. 400.
B. - 32.
C. 3125.
D. - 6250.
Câu 27. Tiến hành đo huyết áp của 8 người. Ta thu được kết quả sau:
Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là




Câu 28. Sản lượng vải thiều (tạ) thu hoạch được của 20 hộ gia đình được ghi lại như sau:
15 | 13 | 15 | 12 | 13 | 12 | 15 | 15 | 14 | 14 |
14 | 18 | 17 | 12 | 12 | 14 | 16 | 14 | 18 | 15 |
Phương sai

A. 3,4. B. 1,84. C. 1,8. D. 3,24.
Câu 29. Gieo hai con xúc xắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt xúc xắc chia hết cho 3 là




Câu 30. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 2 quyển sách Lí và 3 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển sách Toán.




Câu 31. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho








Câu 32. Cho




A. x + 4y + 13 = 0.
B. x + 4y - 13 = 0.
C. 4x - y + 18 = 0.
D. 4x - y - 18 = 0.
Câu 33. Trong mặt phẳng , cho đường thẳng d song song với đường thẳng






Câu 34. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn

A. 4x - 3y + 10 = 0 hoặc 4x - 3y - 30 = 0.
B. 4x - 3y - 10 = 0 hoặc 4x - 3y + 30 = 0.
C. 4x - 3y + 10 = 0 hoặc 4x - 3y + 30 = 0.
D. 4x - 3y - 10 = 0 hoặc 4x - 3y - 30 = 0.
Câu 35. Trong mặt phẳng , cho elip


A. 10, 11.
B. 1.
C. 60.
D. 180.
II - PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1: (1,0 điểm) Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
Thời gian (giây) | 8,3 | 8,4 | 8,5 | 8,7 | 8,8 |
Tần số | 2 | 3 | 9 | 5 | 1 |
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho x là số thực dương. Tìm số hạng chứa x trong khai triển

Câu 3: (0,5 điểm) Trong mặt phẳng

%5E2%7D%20%2B%20%7B%5Cleft(%20%7By%20%2B%203%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20%3D%2020.)



Câu 4: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n thỏa mãn

Đáp án đề thi học kì 2 Toán 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
1B | 2C | 3B | 4D | 5D | 6A | 7C |
8B | 9D | 10D | 11B | 12B | 13B | 14D |
15C | 16C | 17D | 18B | 19B | 20B | 21D |
22B | 23C | 24A | 25B | 26B | 27A | 28D |
29A | 30A | 31B | 32B | 33A | 34A | 35D |
II - PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1: (1,0 điểm) Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
Thời gian (giây) | 8,3 | 8,4 | 8,5 | 8,7 | 8,8 |
Tần số | 2 | 3 | 9 | 5 | 1 |
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho.
Lời giải
Ta có:

Phương sai là:
%7D%5E2%7D%20%2B%203.%7B%7B(8%2C4%20-%208%2C53)%7D%5E2%7D%20%2B%209.%7B%7B(8%2C5%20-%208%2C53)%7D%5E2%7D%20%2B%205.%7B%7B(8%2C7%20-%208%2C53)%7D%5E2%7D%20%2B%201.%7B%7B(8%2C8%20-%208%2C53)%7D%5E2%7D%7D%7D%7B%7B20%7D%7D)

Độ lệch chuẩn là:

Câu 2: (1,0 điểm) Cho x là số thực dương. Tìm số hạng chứa x trong khai triển

Lời giải
Ta có:



Vậy số hạng chứa x trong khai triển

Xem thêm: Hướng Dẫn 6 Cách Nói Chuyện Với Con Gái Khi Mới Quen Chuẩn Không Cần Chỉnh
Câu 3: (0,5 điểm) Trong mặt phẳng

%5E2%7D%20%2B%20%7B%5Cleft(%20%7By%20%2B%203%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20%3D%2020)



Lời giải
Đường tròn



Giả sử tiếp điểm là


Vì
%20%5CLeftrightarrow%20%7B%5Cleft(%20%7B%7Bx_0%7D%20-%202%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20%2B%20%7B%5Cleft(%20%7B%7By_0%7D%20%2B%203%7D%20%5Cright)%5E2%7D%20%3D%2020%5C%2C%5C%2C%5C%2C%5C%2C%5C%2C%5C%2C%5C%2C%5C%2C%5C%2C%5Cleft(%202%20%5Cright).)
Đường thẳng




Giải hệ phương trình tạo bởi

Giải hệ phương trình tạo bởi

Với



Với



Với



Với



Vậy có bốn tiếp tuyến


Câu 4: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n thỏa mãn

Lời giải
Điều kiện:

Ta có:
