Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án mới nhất 2023. Để giúp các em chuẩn bị tâm lý và ôn tập thật tốt thì chúng tôi đã đưa ra một số mẫu đề thi môn toán lớp 5 HK2. Mời các bạn tham khảo
2 2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án – Đề số 01: 3 3. Đề thi Học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án – Đề số 2: 4 3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 nâng cao có đáp án:
1. Phương pháp ôn tập để đạt điểm cao môn Toán lớp 5:
Để ôn tập và đạt điểm cao môn Toán lớp 5, bạn có thể thực hiện những phương pháp sau:– Xem lại bài giảng: Xem lại bài giảng và chú ý đến những vấn đề mình chưa hiểu, học cách giải các dạng bài tương tự trong bài giảng.
Bạn đang xem: Đề thi học kỳ 2 toán lớp 5
– Làm bài tập: Làm nhiều bài tập để nắm vững kiến thức và phát triển kỹ năng giải toán. Bạn nên tập trung giải các dạng bài khó trước, sau đó chuyển sang các dạng bài dễ để nâng cao tự tin và kỹ năng giải quyết vấn đề.
– Lập kế hoạch ôn tập: Lập kế hoạch ôn tập để có mục tiêu rõ ràng và giúp bạn tập trung vào các kỹ năng cần thiết. Kế hoạch này có thể bao gồm việc ôn tập các đơn vị bài học, giải bài tập, và làm các đề thi mô phỏng.
– Sử dụng các tài liệu học tập: Sử dụng các sách giáo khoa, sách bài tập, đề thi mẫu để nắm vững kiến thức và cải thiện kỹ năng giải toán. Bạn cũng có thể tìm kiếm các tài liệu ôn tập trên internet như video hướng dẫn giải toán, bài tập trắc nghiệm,…
– Học cách phân tích bài toán: Học cách phân tích bài toán, tìm ra cách giải phù hợp, phân tích kỹ lưỡng đề bài để tránh những sai sót trong quá trình giải toán.
– Làm việc nhóm: Làm việc nhóm để giải quyết các vấn đề, thảo luận và chia sẻ kinh nghiệm, cải thiện kỹ năng giải toán và nâng cao tự tin trong quá trình học tập.
Lưu ý rằng, việc ôn tập và đạt điểm cao trong môn Toán cần có sự kiên trì, tập trung và nỗ lực học tập thường xuyên.
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án – Đề số 01:
2.1. Đề thi:
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
A. 3,505
B. 3,050
C. 3,005
D. 3,055
Câu 2. Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?
A. 7 giờ 30 phút
B. 7 giờ 50 phút
C. 6 giờ 50 phút
D. 6 giờ 15 phút
Câu 3. Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:
A. Không có số nào
B. 1 số
C. 9 số
D. Rất nhiều số
Câu 4. Hỗn số 39100 viết thành số thập phân là:
A. 3,90
B. 3,09
C. 3,9100
D. 3,109
Câu 5. Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:
A. 0,8
B. 8
C. 80
D. 800
Câu 6. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là:
TOP 3 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022 - 2023 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối học kì 2 năm 2022 - 2023.
Mỗi đề thi đều có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 4 mức độ theo Thông tư 22, giúp thầy cô tham khảo xây dựng đề thi học kì 2 năm 2022 - 2023 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lý, Khoa học. Vậy mời thầy cô và các em theo dõi bài viết dưới đây:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp5
TRƯỜNG TIỂU HỌC………..Họ và tên:......……………………Lớp: ................................……… | Ngày ...... tháng ...... năm 2023BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂMMÔN: TOÁN - LỚP 5NĂM HỌC: 2022-2023Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) |
Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm (5 điểm)
Câu 1: (Mức 1) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là: (1 điểm)
A. 3,505 | B. 3,050 | C. 3,005 | D. 3,055 |
Câu 2: (Mức 2). Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?: (1điểm)
A. 7 giờ 30 phút | B. 7 giờ 50 phút | C. 6 giờ 50 phút | D. 6 giờ 15 phút |
Câu 3: (Mức 2). Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6: (0,5 điểm)
A. Không có số nào | B. Rất nhiều số | C. 9 số | D. 1 số |
Câu 4: (Mức 1) Một nhóm thợ gặt lúa, buổi sáng nhóm thợ đó gặt được


A. ![]() | B. ![]() |
C. ![]() | D. diện tích thửa ruộng |
Câu 5: (Mức 1) Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là: (1 điểm)
A. 0,8 | B. 8 | C. 80 | D. 800 |
Câu 6: ( Mức 3) Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là: ( 0,5 điểm )
A. 27 dm3 | B. 2700 cm3 | C. 54 dm3 | D. 270 cm3 |
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 7 ( Mức 1). (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m2= …… cm2
b. 0,2 kg = …… g
c. 5628 dm3 = ……m3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
Câu 8 (Mức 1). (2 điểm).
a) Tính:

..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................

..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
b) Đặt tính và tính:
3,17 x 4,5
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
52,08 :4,2
..............................................................
..............................................................
..............................................................
..............................................................
Câu 9 (Mức 3). (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:
a. Sau mấy giờ hai xe gặp nhau?
b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Câu 10. (Mức 4) Tính bằng cách nhanh nhất: (0,5đ)
1giờ 45phút + 105phút + 1,75giờ x 8
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Xem thêm: Phân tích ý nghĩa nhan đề bài thơ ánh trăng (9 mẫu), nhan đề ánh trăng (9 mẫu)
....................................................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
PHẦN I: (5 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | C | A | B | D | C | A |
Điểm | 1 | 1 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 |
PHẦN II: Tự luận (5 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm
a. 0,48 m2 = 4800 cm2
b. 0,2 kg = 200 g
c. 5628 dm3 = 5,628 m3
d. 3 giờ 6 phút = 3,1.giờ
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
Bài 9: 1,5 điểm Giải
Tổng hai vận tốc là:
36 + 54 = 90 (km/ giờ)
Hai người gặp nhau sau:
180 : 90 = 2 (giờ)
Chỗ gặp nhau cách A số km là:
54 x 2 = 108 (km)
Đáp số:
a) 9 giờ 30 phút
b) 108 km 0,25 điểm
Câu 10. 0,5 điểm
1giờ 45phút + 105phút + 1,75giờ x 8 = 1,75 giờ + 1,75 giờ + 1,75 giờ x 8
= 1,75 giờ x 1+ 1,75 giờ x 1 + 1,75 giờ x 8
= 1,75 giờ x (1 + 1 + 8)
= 1,75 giờ x 10
= 17,5 giờ
(HS tính đúng nhưng không thuận tiện trừ 0,25 điểm ; nếu làm cách khác đúng thì cho điểm tương đương)
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng |
Số học | Số câu | 4 | 1 | 1 | 6 | |
Câu số | 1, 4, 5, 8 | 3 | 10 | |||
Số điểm | 5 | 0,5 | 0,5 | 6 | ||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |
Câu số | 7 | 2 | 9 | |||
Số điểm | 1 | 1 | 1,5 | 3,5 | ||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | |||
Câu số | 6 | |||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||
Tổng | Số câu | 5 | 2 | 2 | 1 | 10 |
Số điểm | 6 | 1,5 | 2 | 0,5 | 10 |